MÁY KHỬ KHÍ
Tính năng
- Hiệu suất loại bỏ hidro cao
- Chi phí hoạt động thấp
- Thay đổi hợp kim nhanh
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
- Thiết kế nhỏ gọn
Model
Số lượng rotor | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Lượng kim loại xử lý tối đa (kg/phút) | <150 | 150~250 | 250~350 | 350~450 | 450~550 |
Thông số kĩ thuật
Lượng hidro bị loại bỏ: | |
Khi nồng độ khí hidro cao hơn 0.3ml /100g Al | Lượng khí hidro bị khử < 50% |
Khi nồng độ khí hidro thấp hơn 0.3ml /100g Al | Lượng hidro còn trong nhôm lỏng < 0.15ml / 100g Al |
Tuổi thọ của trục và rotor | ≥ 300 mẻ nấu |
Tuổi thọ của lớp lót chịu lửa | ≥ 18 tháng |
Nhiệt độ vỏ thép thùng khử khí | ≤ 750C |
Tốc độ vòi phun | 100 – 600 rpm |
Khí sử dụng | Ar hoặc N2 |
Độ tinh khiết của khí | 99.996%, H2O ≤ 3ppm, O2 ≤ 5ppm |